Bài 27
Higarana | Kanji | Tiếng Việt |
みちをはしります | 道を走ります | chạy [trên đường] |
やすみをとります | 休みを取ります | xin [nghỉ] |
やまがみえます | 山が見えます | nhìn thấy, có thể nhìn thấy [núi] |
おとがきこえます | 音が聞こえます | nghe thấy, có thể nghe thấy [âm thanh] |
くうこうができます | 空港ができます | được xây dựng lên, hoàn thành [sân bay] |
きょうしつをひらきます | 教室を開きます | mở [lớp học] |
Bài 28
Higarana | Kanji | Tiếng Việt |
だいがくにかよいます | 大学に通います | đi đi về về [trường đại học] |
パンがうれます | パンが 売れます | bán chạy, được bán [bánh mì ] |
がくせいににんきがあります | がくせいに人気があります | sự hâm mộ, được [sinh viên] hâm mộ |
[ちょっと]おねがいがあるんですが。 | [ちょっと]お願いがあるんですが。 | Tôi có (chút) việc muốn nhờ anh/ chị. |
音楽をききながら しょくじします。 | Tôi vừa ăn cơm vừa nghe nhạc. | |
はたらきながら、日本語を勉強しています。 | Tôi vừa học tiếng Nhật vừa đi làm. | |