Mẫu câu tiếng nhật – minano nihongo bài 25-50

Bài 27

HigaranaKanjiTiếng Việt
みちはしります
走りますchạy [trên đường]
やすみとります休み取ります xin [nghỉ]
やまみえます見えます nhìn thấy, có thể nhìn thấy [núi]
おときこえます聞こえますnghe thấy, có thể nghe thấy [âm thanh]
くうこうできます

空港できますđược xây dựng lên, hoàn thành [sân bay]
きょうしつひらきます教室開きますmở [lớp học]

Bài 28

HigaranaKanjiTiếng Việt
だいがくかよいます
大学通います đi đi về về [trường đại học]
パンうれます
パン 売れますbán chạy, được bán [bánh mì ]
がくせいにんきあります

がくせい人気あります sự hâm mộ, được [sinh viên] hâm mộ
[ちょっと]おねがいあるんですが。

[ちょっと]お願いあるんですが。 Tôi có (chút) việc muốn nhờ anh/ chị.
音楽ききながら しょくじします。Tôi vừa ăn cơm vừa nghe nhạc.
はたらきながら、日本語勉強しています。Tôi vừa học tiếng Nhật vừa đi làm.

Leave a Reply

Your email address will not be published.